Chỉ số Giá Tiêu Dùng
Tháng 11/2025

Tổng Quan CPI

+0,45%
So với tháng trước
+3,58%
So với cùng kỳ 2024
3,29%
Bình quân 11 tháng
3,21%
Lạm phát cơ bản

11 Nhóm Hàng Hóa & Dịch Vụ

Giao thông
+1,07%
Tác động: +0,11 điểm %
Ăn và dịch vụ ăn uống
+0,95%
Tác động: +0,34 điểm %
Hàng hóa & dịch vụ khác
+0,30%
Đồ trang sức tăng mạnh
Thiết bị gia đình
+0,17%
Chi phí sản xuất tăng
May mặc, giày dép
+0,12%
Mùa giao mùa, cuối năm
Đồ uống & thuốc lá
+0,10%
Chi phí nguyên liệu tăng
Thuốc & dịch vụ y tế
+0,06%
Thuốc hóc môn, hô hấp
Giáo dục
+0,05%
Học phí năm 2025-2026
Văn hóa, giải trí, du lịch
+0,01%
Hoa cây cảnh tăng
Thông tin & truyền thông
-0,06%
Điện thoại, máy tính giảm
Nhà ở, điện nước
-0,10%
Điện, nước, gas giảm

Nhóm Tác Động Mạnh Nhất

Chi Tiết Nhóm Thực Phẩm (+1,33%)

Tăng Giá

Rau tươi, khô, chế biến: +12,71%
Trứng các loại: +1,14%
Thủy sản tươi sống: +0,87%
Thủy sản chế biến: +0,45%
Đồ gia vị: +0,42%
Thịt gia cầm: +0,28%
Sữa, bơ, phô mai: +0,28%

Giảm Giá

Thịt lợn: -0,42%
Sữa đậu nành, sữa ngô: -0,39%
Sô-cô-la: -0,38%
Bơ: -0,29%
Nội tạng động vật: -0,25%
Bánh, mứt, kẹo: -0,17%

Chi Tiết Nhóm Giao Thông (+1,07%)

Biến Động Giá Vàng & USD

Vàng Trong Nước

So với tháng trước
+1,90%
So với cùng kỳ 2024
+64,44%
Bình quân 11 tháng
+45,77%
Vàng thế giới (28/11)
4.109,63 USD/oz

USD Trong Nước

So với tháng trước
-0,11%
So với cùng kỳ 2024
+3,60%
Bình quân 11 tháng
+3,94%
USD Index (28/11)
99,64 điểm

Giá Lương Thực Theo Loại

Ảnh Hưởng Mưa Lũ Sau Bão

9 tỉnh thành chịu ảnh hưởng trực tiếp, thực phẩm tăng giá mạnh